Khí Gas LPG là gì?
Khí Gas có tên gọi đúng là LPG ( Liquified Petroleum Gas). LPG là hỗn hợp khí hydro carbon với thành phần chủ yếu là Propane (C3H8) và Butan (C4H10). LPG là loại nhiên liệu sạch và được sử dụng rộng rãi trong dân dụng, thương mại, vận tải và các ứng dụng công nghiệp. Xem thêm
Hệ thống gas trung tâm là gì?
Hệ thống gas trung tâm là hệ thống gas đồng bộ thường được lắp đặt tại các khu chung cư, khu căn hộ hay các siêu thị…
Hệ thống cấp gas trung tâm bao gồm:
– Trạm gas trung tâm: bao gồm bồn chứa gas ( hoặc các bình gas đấu song song), máy hóa hơi, cụm van điều áp cấp 1, van an toàn, thiết bị báo rò rỉ gas,…
– Các thiết bị dẫn gas đến tòa nhà và từng hộ: đường ống dẫn, tủ điều khiển, van điều áp, van ngắt, hệ thống báo rò rỉ,…
– Các thiết bị an toàn của hệ thống gas trung tâm gồm: các đầu dò gas, cảm biến gas phòng nổ kết nối với bộ điều khiển trung tâm để đóng ngắt van gas tự động khi có sự cố gas.
Tiêu chuẩn về hệ thống gas trung tâm tại Việt Nam
LPG là loại nhiên liệu dễ dây cháy nổ, vì vậy với các ngành kinh doanh và hệ thống gas lắp đặt đều phải áp dụng các tiêu chuẩn do nhà nước ban hành để đảm bảo an toàn khi sử dụng. Năm 1996, Việt Nam chính thức ban hành tiêu chuẩn riêng dành cho ngành gas với hệ thống văn bản như sau:
Các tiêu chuẩn Việt Nam về Gas (LPG) | ||||
STT | Tên văn bản | Nội dung & phạm vi áp dụng | Năm ban hành | Cơ quan ban hành |
ĐƠN VỊ SẢN XUẤT KINH DOANH GAS | ||||
1 | TCVN 5684 | An toàn cháy các công trình dầu mỏ-yêu cầu chung | 2003 | Bộ KHCN & Môi trường |
2 | QĐ36/2006/QĐ-BCN | Qui chế kỹ thuật an toàn về nạp khí dầu mỏ hóa lỏng vào chai | 2006 | Bộ Công nghiệp |
CỬA HÀNG ĐẠI LÝ KINH DOANH GAS | ||||
3 | TCVN 6223 | Cửa hàng khí đốt hóa lỏng – yêu cầu chung về an toàn | 1996 | Bộ KHCN & Môi trường |
BẢO QUẢN – VẬN CHUYỂN GAS | ||||
4 | TCVN 6304 | Chai chứa khí đốt hóa lỏng yêu cầu an toàn trong bảo quản, xếp dỡ và vận chuyển | 1997 | Bộ KHCN & Môi trường |
5 | TCVN 6484 | Khí đốt hóa lỏng (LPG) – Xe bồn vận chuyển – Yêu cầu an toàn về thiết kế, chế tạo và sử dụng | 1999 | Bộ KHCN & Môi trường |
HỆ THỐNG CUNG CẤP GAS TẠI NƠI TIÊU THỤ | ||||
6 | TCVN 6486 | Khí đốt hóa lỏng – Tồn chứa dưới áp suất – Vị trí, thiết kế, dung lượng và lắp đặt | 1999 | Bộ KHCN & Môi trường |
7 | TCVN 7441 | Hệ thống cung cấp LPG tại nơi tiêu thụ – Yêu cầu thiết kế, lắp đặt và vận hành | 2004 | Bộ KHCN & Môi trường |
TRẠM NẠP GAS CHO PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ | ||||
8 | TCN 88:2005 | Trạm nạp nhiên liệu LPG cho các phương tiện giao thông đường bộ – Yêu cầu thiết kế, lắp đặt và vận hành | 2005 | Bộ thương mại |
BÌNH GAS | ||||
9 | TCVN 6153 | Bình chịu áp lực yêu cầu kỹ thuật an toàn về thiết kế, kết cấu, chế tạo | 1996 | Bộ KHCN & Môi trường |
10 | TCVN 6154 | Bình chịu áp lực yêu cầu kỹ thuật an toàn về thiết kế, kết cấu, phương pháp thử | 1996 | Bộ KHCN & Môi trường |
11 | TCVN 6155 | Bình chịu áp lực yêu cầu kỹ thuật an toàn về lắp đặt, sử dụng, sửa chữa | 1996 | Bộ KHCN & Môi trường |
12 | TCVN 6156 | Bình chịu áp lực yêu cầu kỹ thuật an toàn về tắp đặt, sử dụng, sửa chữa, phương pháp thử | 1996 | Bộ KHCN & Môi trường |
13 | TCVN 6290 – ISO 10463 | Chai chứa khí – Chai chứa khí vĩnh cữu – kiểm tra tại thời điểm nạp khí | 1997 | Bộ KHCN & Môi trường |
14 | TCVN 6291 – ISO 448 | Chai chứa khí – Chai chứa khí dùng trong công nghiệp – Ghi nhãn để nhận biết khí chứa | 1997 | Bộ KHCN & Môi trường |
15 | TCVN 6292 – ISO 4706 | Chai chứa khí – Chai chứa khí bằng thép hàn có thể nạp lại | 1997 | Bộ KHCN & Môi trường |
16 | TCVN 6294 – ISO 14060 | Chai chứa khí – Chai chứa khí bằng thép cacbon hàn – kiểm tra & thử định kỳ | 1997 | Bộ KHCN & Môi trường |
17 | TCVN 6485 | Khí đốt hóa lỏng (LPG) – Nạp khí vào chai có dung tích đến 150lít – Yêu cầu an toàn | 1999 | Bộ KHCN & Môi trường |